Danh sách các ngành nghề XKLD Nhật Bản được JITCO cho phép

Chào các bạn, trong chuyên trang tư vấn XKLD Nhật Bản ngày hôm nay mình sẽ đưa ra cho các bạn danh mục các nghành nghề XKLD Nhật Bản đã được JITCO - Cơ quan hợp tác tu nghiệp quốc tế Nhật Bản cho phép thực tập sinh nước ngoài làm việc. Nếu bạn nào còn thắc mắc JITCO là gì trong phần sau mình sẽ giải thích rõ hơn nhé.

Xem thêm: Xuat khau lao dong nhat ban



Danh sách các ngành nghề XKLD Nhật Bản được JITCO cho phép :


  1. Nghề đóng hộp thực phẩm: Đóng hộp thực phẩm.
  2. Nghề gia công xử lý thịt gà: chế biến thịt gà.
  3. Nghề cá đi tàu: Nghề đánh cá nhảy, Cá ngừ đường dài, Câu cá bằng mồi mực, Lưới vây, Lưới re, Lưới kéo, Nghề đánh cá lưới cố định, Nghề đánh cá lồng tôm, cua.
  4. Nghề nuôi trồng thủy sản: Nghề nuôi trồng sò điệp.
  5. Nông nghiệp cấy giống: Nghề trồng rau quả trong nhà kính, Làm ruộng & Trồng rau.
  6. Nông nghiệp chăn nuôi: Làm bơ sữa, Nuôi lợn, Nuôi gà.
  7. Nghề chế biến thực phẩm thuỷ sản gia nhiệt: Chế biến bằng phương pháp chiết, Chế biến bằng phương pháp sấy khô, Chế biến thực phẩm ướp gia vị, Chế biến thực phẩm hun khói.
  8. Đúc: Đúc (đúc sắt), Đúc (hợp kim đồng), Đúc (hợp kim nhẹ).
  9. Rèn: Rèn khuôn (búa), Rèn khuôn (máy ép).
  10. Đúc khuôn: Đúc khuôn (buồng nóng), Đúc khuôn (buồng lạnh).
  11. Nghề dùng các thiết bị xây dựng: Ủi, Bốc dỡ, Đào xới, Cán phẳng.
  12. Nghề xe chỉ: Xe chỉ sơ cêp, Xe chỉ, Guồng chỉ, Xoắn và chặp đôi.
  13. Nghề dệt: Hồ và móc chỉ dọc, Thao tác dệt, Kiểm tra.
  14. Nhuộm: Nhuộm sợi, Nhuộm đan dệt.
  15. Sản xuất sản phẩm đan: Sản xuất giày, Đan vòng.
  16. Sản xuất sợi đan dọc: Đan dọc.
  17. Sản xuất quần áo phụ nữ và trẻ em: Sản xuất quần áo may sẵn cho trẻ em và phụ nữ
  18. Sản xuất đồ com lê nam giới: Sản xuất đồ com lê nam giới.
  19. Sản xuất bộ đồ giường: Chế bộ đồ giường.
  20. Làm hàng vải bạt: Làm hàng vải bạt.
  21. Nghề chế biến thực phẩm thuỷ sản không gia nhiệt: Chế biến thực phẩm muối, Chế biến thực phẩm khô, Chế biến thực phẩm lên men.
  22. Hàng thuỷ sản nghiền thành bột: Nghề làm chả cá kamaboko.
  23. Làm thịt nguội: Làm thịt nguội.
  24. Nướng bánh mỳ: Nghề nướng bánh mỳ.
  25. Khoan giếng: Khoan giếng (khoan đập), Khoan giếng (khoan xoay)
  26. Làm kim loại miếng dùng trong xây dựng: Làm kim loại miếng
  27. Gắn máy điều hoà không khí và máy đông lạnh: Gắn máy điều hoà không khí và máy đông lạnh.
  28. Làm những đồ cố định: Đóng đồ gỗ.
  29. Lát gạch: Lát gạch.
  30. Lợp ngói: Lợp ngói.
  31. Trát vữa: Trát vữa.
  32. Đặt đường ống: Công việc đặt đường ống (xây dựng), Đặt đường ống (nhà máy).
  33. Cách nhiệt: Công việc cách nhiệt.
  34. Gia công tinh đồ nội thất: Công việc gia công tinh sàn nhà nhựa, Gia công tinh thảm, Xây dựng khung thép dưới trần nhà, Gia công tinh tấm lợp trần nhà, Chế tạo và gia công tinh màn cửa.
  35. Lắp khung kính nhôm: Lắp khung kính nhôm.
  36. Chống thấm nước: Chống thấm nước.
  37. Cấp liệu bê tông bằng áp lực: Cấp liệu bê tông bằng áp lực.
  38. Xây dựng bộ lọc ống kim: Xây dựng bộ lọc ống kim.
  39. Dán giấy: Dán giấy.
  40. May quần áo: May váy đầm.
  41. Làm đồ đạc trong nhà: Làm đồ đạc trong nhà.
  42. In: In offset.
  43. Đóng sách: Công việc đóng sách, Đóng tạp chí, Đóng đồ dùng văn phòng.
  44. Đúc đồ nhựa: Đúc đồ nhựa (ép), Đúc đồ nhựa (phun), Đúc đồ nhựa (bơm), Đúc đồ nhựa (thổi).
  45. Làm kim loại miếng tại nhà máy: Làm kim loại miếng cơ khí.
  46. Mạ: Mạ điện, Mạ điện nhúng nóng.
  47. Xử lý anốt nhôm: Xử lý anốt nhôm.
  48. Gia công tinh: Gia công tinh (khuôn kim loại), Gia công tinh (Lắp ráp máy móc), Gia công tinh (đồ gá và dụng cụ).
  49. Kiểm tra máy: Kiểm tra máy móc.
  50. Đúc chất dẻo có cốt: Đúc từng lớp bằng tay.
  51. Sơn: Công việc sơn nhà, Sơn kim loại, Sơn cầu thép, Sơn phun.
  52. Nghề hàn: Hàn tay, hàn bán tự động.
  53. Đóng gói công nghiệp: Công việc đóng gói công nghiệp.
  54. Sản xuất bảng điều khiển in: Thiết kế tấm mạch in, Chế tấm mạch in.
  55. Làm thùng các tông: Đục lỗ trên thùng các tông in sẵn, Làm thùng giấy đã in sẵn, Dán thùng giấy, Làm thùng các tông.
  56. Điều dưỡng viên.
  57. Thợ mộc: thợ mộc.
  58. Lắp cốp pha: Lắp cốp pha.
  59. Xây dựng thanh gia cố: Lắp thanh gia cố.
  60. Dựng giàn giáo: Dựng giàn giáo.
  61. Thợ nề: Xây bằng đá, Nối terrazzo.
  62. Gia công cơ khí: Tiện, Phay.
  63. Ép kim loại: Ép kim loại.
  64. Làm sắt: Làm thép kết cấu.
  65. Bảo dưỡng máy móc: Bảo dưỡng máy móc.
  66. Lắp ráp thiết bị và máy móc điện tử: Lắp ráp thiết bị và máy móc điện tử.
  67. Lắp ráp thiết bị và các máy điện: Lắp ráp máy điện quay, Lắp ráp máy biến thế, Lắp ráp bảng điều khiển tổng đài, Lắp ráp dụng cụ điều khiển công tắc, Cuốn cuộn dây.


Với 67 ngành và 124 nghề nêu trên chắc hẳn đã giúp các bạn hình dung được phần nào về các ngành nghề XKLD tại Nhật và cũng là một cách giúp các bạn muốn sang Nhật làm việc có thể dễ dàng hơn trong việc chọn lựa nghề nghiệp đi XKLD. Nếu có gì thắc mắc các bạn hãy để lại coment để mọi người cùng giải đáp nhé.

Bình luận cho bài viết này:

XKLĐ 2018


Blog xuất khẩu lao động 2018 là blog được mình lập nên nhằm chia sẻ những kiến thức về XKLĐ cho những ai cần. Những thông tin trên Blog chỉ mang tính chất tham khảo, nếu có những thông tin còn chưa đúng các bạn hãy gửi phản hồi vào mục comment để mình kịp thời sửa lại nhé.
Rất cảm ơn các bạn đã đọc những dòng Credit này!

Xuat khau lao dong 2018

logo XKLĐ 2018

Bài đăng nổi bật

Đi lao động Nhật có nên bỏ trốn (nghiêm túc nha)

Hôm nay nói về một vấn đề xưa như trái đất đó là đi lao động Nhật có nên bỏ trốn không. Vấn đề này nói ra thì chả biết thế nào vì vẫn đang ...

nút cuộn đầu trang

Fanpage Vui Cười Lên

Bạn đang xem bài viết: Danh sách các ngành nghề XKLD Nhật Bản được JITCO cho phép

Blog Tư vấn Nhật Bản 2018

Mọi thông tin trên blog đều được giữ bản quyền bởi 2LAN. Các bạn nếu muốn lấy thông tin từ blog vui lòng ghi rõ nguồn tuvannhatban.blogspot.com (2LAN)

logo xkld 2018
Hỗ trợ tư vấn ở 63 tỉnh thành Việt nam

Quảng Ninh, Phú Thọ, Điện Biên, Hưng Yên, Thái Bình, Hà Nam, Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Nam Định, Ninh Bình, Hà Giang, Tuyên Quang, Lào Cai, Yên Bái, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Lai Châu, Sơn La, Nghệ An, Hà Trị, Thừa Thiên – Huế, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Bà Rịa – Vũng Tàu, TP Hồ Chí Minh, Long re, Trà Vinh, Hải Dương, Vĩnh Long, Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang, Cà Mau...

Hỗ trợ tư vấn ở 47 tỉnh thành Nhật Bản

Hokkaido, Ibaraki, Tochigi, Gunma, Saitama, Chiba, Tokyo, Kanagawa, Niigata, Toyama, Ishikawa, Fukui, Yamanashi, Nagano, Aomori, Iwate, Hyogo, Nara, Wakayama, Saga, Nagasaki, Kumamoto, Tottori, Shimane, Miyagi, Akita, Yamagata, Fukushima, Gifu, Shizuoka, Aichi, Mie, Shiga, Kyoto, Osaka, Okayama, Hiroshima, Yamaguchi, Tokushima, Kagawa, Ehime, Kochi, Fukuoka, Oita, Miyazaki, Kagoshima, Okinawa.